Xu hướng tìm kiếm: xe bồn fuso, xe bồn fuso 3 chân, xe bồn fuso 11 khối, xe bồn fuso 18 khối, xe bồn fuso fj, xe bồn 18 khối, xe bon fuso, xe bon fuso 3 chan, xe bon fuso 18 khoi, xe bon fuso fj, xe bon 18 khoi bồn, khối, chở, xăng, dầu bỒn, khỐi, chỞ, xĂng, dẦu
Thể tích:
18.000 L
Số ngăn:
05 (theo yêu cầu khách hàng)
|
Vật liệu:
Thân bồn: Thép Nippon (Nhật) dày 4mm
Vách ngăn: Thép Nippon (Nhật) dày 4mm. Vách ngăn dạng mo cường lực.
Chân bồn: Thép Nippon (Nhật) dày 5mm.
Thân bồn |
Vách ngăn, vách chắn sóng |
Hệ thống đường ống:
Ống thép đúc, Ø90, dày 3,2 mm.
Cốp hông:
02 cốp dạng hộp tròn/vuông chạy song song cặp thân bồn.
Cốp vuông |
Cốp tròn |
Van xả: Van bi Ø90
Van bi inox (teflon seal) - Nhật Bản |
Van bi thau Sera (Đài Loan)/Italy |
Van bi mặt bích (Hàn Quốc) |
Van API - xe tra nạp hàng không |
Khớp nối nhanh có nắp chụp: Ø90, nhôm đúc áp lực
Giá đựng bình chữa cháy:
02 bộ.
Cản hông:
Thép hộp 60x30.
Cản sau:
Thép dày 4mm.
Vè chắn bùn :
Inox 304, dày 1mm, dập sóng
Sàn thao tác (trước và sau bồn)
Tôn gân 3mm.
Cầu thang:
Ống thép đúc, Ø34 (01 cái), bậc thang bằng thanh V chống trượt.
Hệ thống công nghệ:
Bơm cánh gạt, bơm bánh răng. Lưu lượng: 40m3/h. Dẫn động bằng PTO.
Bơm bánh răng Hyundai (Hàn Quốc) |
Bơm cánh gạt Blackmer (Mỹ) |
Hệ thống van đáy đóng khẩn cấp sử dụng khí nén, đóng khẩn cấp khi xảy ra sự cố. Cách ly hoàn toàn xăng dầu trong bồn khỏi nguồn cháy, đảm bảo an toàn tài sản và con người trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ. Hệ thống được triển khai đồng loạt trên tất cả các xe của Petrolimex và PVoil.
Van đóng khẩn cấp |
Nút nhấn khí nén sau bồn |
Nút nhấn khí nén gần họng xả |
Bình chữa cháy. Trang bị hai bình chữa cháy dạng bột (8kg).
Hệ thống thu hồi hơi theo quy định ngành.
Van hô hấp (có bộ chống tràn) - cân bằng áp suất bên trong bồn, đảm bảo nhiên liệu trong bồn không bị trào theo đường van thở. Nắp nhập dạng khóa gài, đảm bảo đóng kín tuyệt đối trong quá trình vận chuyển.
Van hô hấp (có bộ chống tràn) |
Nắp nhập dạng khóa gài (nhập khẩu) |
Hồ sơ pháp lý:
Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô xitec chở xăng.
Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định.
Giấy chứng nhận thể tích bồn (Giấy lường bồn) do Trung Tâm 3 cấp (Hoặc Đo lường Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ,... theo yêu cầu khách hàng).
Giấy phép Phòng cháy chữa cháy.
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XE BỒN 18 KHỐI FUSO FJ |
|
Tổng tải trọng (Kg) |
24.000 |
Tải trọng hàng hóa cho phép (Kg) |
13.320 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5.700 + 1.350 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
11.400 x 2.490 x 3.190 |
Kích thước bao xi-téc (mm) |
8190/7910 x 2270 x 1260 |
Động cơ |
6S20205 |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET) |
205 Kw - (2.200 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
1.100 N.m - (1.200 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) |
115 x 125 |
Dung tích xylanh (cc) |
6.370 |
Tỷ số nén |
18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Turbo tăng áp làm mát khi nạp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử |
Ly hợp |
Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh |
Loại |
9 số tiến. 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít - êcu, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Khí nén, mạch kép, phanh khí xả, phanh động cơ, ABS |
Phanh đỗ |
Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, tác động lên các bánh xe cầu sau, đường kính trống phanh |
Cỡ lốp |
295/80R22.5 |
Khả năng vượt dốc (%) |
35,2 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) |
380 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
CD&AM/FM Radio |
Có |
Điều hòa theo xe |
Có |
Số chỗ ngồi |
3 |
Xem thêm:
>> Các loại xe bồn chở xăng dầu khác
>> Xe bồn Fuso 20 khối - Hợp kim nhôm
CHỌN XE THEO HÃNG
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |